- dt. (H. Di: còn lại; tích: dấu vết) dấu vết từ trước nhằm lại: Một nước không tồn tại di tích lịch sử vẻ vang thì mất ý nghĩa đi (PhVĐồng).
các loại dấu vệt của vượt khứ, là đối tượng người dùng nghiên cứu vãn của khảo cổ học, sử học. Có khá nhiều loại DT, nhưng thông dụng nhất là DT cư trú và chiêu mộ táng. Nhiều phần DT khảo cổ học đều bị chôn vùi trong lòng đất, nhưng cũng có thể có một số DT ở xung quanh đất như đền, chùa, tháp, những pho tượng, các bức vẽ sinh sống vách hang, vv. Chỗ thờ cúng, lò gốm cổ, lò luyện kim cổ, kho chứa, hầm lò... Cũng là DT khảo cổ. DT là di tích văn hoá - kế hoạch sử, được pháp luật bảo vệ, không người nào được tuỳ luôn thể dịch chuyển, cụ đổi, phá huỷ.
di tích noun vestiges; remainsmemorialtrung vai trung phong di tích: memorial centermonumentdi tích con kiến trúc: architectural monumentdi tích phong cách thiết kế tôn giáo: religious architectural monumentdi tích kế hoạch sử: historic (al) monumentgiá trị khu vực di tích: monument valuehồ sơ di tích: monument certificatekhu di tích lịch sử được bảo tồn: monument protection zonekhu di tích được xếp hạng: monument protection zonequy chế thực hiện di tích: monument usage conditionssự bảo vệ di tích: monument conservationsự bảo tàng các di tích kiến trúc: conversion of architectural monument into a museumsự dịch chuyển di tích: monument shiftingsự dịch rời di tích: monument relocationsự phục chế di tích: monument falsificationsự trùng tu di tích: monument repairsự trùng tu di tích: monument reconstructionsự xây lại di tích: monument rebuildingsự xếp thứ hạng di tích: registration of monumentsự xếp thứ hạng di tích: monument rankingrelicrelictphần di tích của cảnh quan: relict landscape elementsremainsdi tích rượu cồn vật: animal remainsremnantsresidentialvestigedi tích lịch sử: historic vestigedi tích láleaf printdi tích lịch sửhistorical relicsdi tích móng bầu nhiperionyxdi tích thực vậtvegetable remainviêm di tích lịch sử hậu thậnparoophoritis